Nội dung bài viết
Nhóm bệnh | Bệnh của đất | Chuẩn đoán (quan sát trực tiếp) | Nguyên nhân | Hậu quả | Cách xử lý | Thời gian xử lý & Kiểm tra lại | Thiết bị/Dụng cụ cần |
Hóa học | Chua đất (acid) | Đo pH < 5,5; đất màu xám vàng; cỏ dại chua me phát triển | Mưa nhiều, bón nhiều phân hóa học | Rễ yếu, lá vàng | Bón vôi CaCO₃/CaO, bổ sung phân hữu cơ | 4 – 6 tuần; đo lại pH sau 1 tháng | Bộ đo pH đất |
Hóa học | Kiềm hóa | Đo pH > 8; đất trắng mốc; lá vàng gân xanh | Nước tưới nhiễm muối, bón nhiều tro/vôi | Giảm hấp thu vi lượng | Bổ sung hữu cơ, thạch cao, lưu huỳnh | 6 – 8 tuần; đo lại pH sau 1,5 tháng | Bộ đo pH đất |
Hóa học | Mặn hóa | Mặt đất trắng muối khi khô; cây héo dù đất ướt | Nước mặn, phân kali clorua nhiều | Héo rũ, chết nhanh | Rửa mặn, trồng cây chịu mặn tạm thời | 3 – 4 tuần; kiểm tra EC sau 3 tuần | Bộ đo EC (độ mặn) |
Hóa học | Ngộ độc phèn (Al, Fe) | Đất vàng đỏ/nâu gỉ sét; nước chua vàng; rễ thối | Đất phèn, úng nước | Lá cháy vàng, rễ thối | Lên liếp cao, bón vôi, rửa phèn | 6 – 8 tuần; đo pH sau 1,5 tháng | Bộ đo pH đất |
Vật lý | Đất nén chặt | Đất vón cục cứng, khó xới; nước đọng mặt | Cày xới ít, máy nặng | Rễ khó phát triển | Bón hữu cơ, cày sâu, trồng cây cải tạo | 8 – 12 tuần; kiểm tra độ tơi xốp mỗi tháng | Que thăm đất, xẻng |
Vật lý | Đất khô cằn | Đất nứt chân chim, bụi mịn; nước tưới thấm nhanh | Mất mùn, không che phủ | Không giữ nước | Phủ rơm, bón hữu cơ, trồng cây che phủ | 6 – 10 tuần; kiểm tra ẩm độ hàng tuần | Máy đo ẩm đất |
Vật lý | Xói mòn | Mất lớp đất mặt, lộ sỏi đá | Địa hình dốc, mưa lớn | Nghèo dinh dưỡng | Làm bậc thang, trồng chắn gió, phủ đất | 1 vụ mùa; kiểm tra sau mỗi mưa lớn | Thước đo dốc, GPS |
Sinh học | Đất “chết” vi sinh | Không thấy trùn, kiến; đất không mùi “đất rừng” | Lạm dụng hóa chất | Cây kém đề kháng | Bổ sung phân hữu cơ, chế phẩm vi sinh | 4 – 6 tuần; kiểm tra sinh vật đất mỗi tháng | Khay bắt trùn, kính lúp |
Sinh học | Bùng phát vi sinh hại | Xuất hiện nấm mốc trắng đen hôi; cây chết rải rác | Đất ẩm lâu, nhiều tàn dư bệnh | Thối rễ, chết cây | Luân canh, Trichoderma, vôi | 3 – 4 tuần; quan sát sau 2 tuần | Kính lúp, sổ ghi chép |
Sinh học | Tuyến trùng hại | Rễ phồng u, nứt; lá vàng | Trồng 1 loại cây lâu năm | Rễ yếu, cây chậm lớn | Luân canh, trồng cúc vạn thọ | 1 vụ mùa; kiểm tra rễ sau thu hoạch | Dao nhỏ, kính lúp |
Ô nhiễm | Kim loại nặng | Đất gần khu công nghiệp; cây còi; phân tích có Pb, Cd, Hg | Nước/đất ô nhiễm CN | Ngộ độc khi ăn | Trồng cây hút độc, thay tầng đất | 6 – 12 tháng; xét nghiệm lại | Bộ kit xét nghiệm KLN |
Ô nhiễm | Thuốc BVTV tồn dư | Mùi hắc hóa chất lâu tan; cây chậm lớn | Lạm dụng thuốc trừ sâu | Giảm vi sinh, độc hại | Bón hữu cơ, chế phẩm phân giải thuốc | 3 – 6 tháng; kiểm tra vi sinh | Bộ kit kiểm thuốc BVTV |
Ô nhiễm | Rác thải vô cơ | Đất lẫn nilon, nhựa | Vứt rác không xử lý | Giảm tơi xốp | Thu gom, sàng lọc đất | Ngay lập tức; kiểm tra định kỳ | Sàng tay, găng tay |